List of the busiest airports in Vietnam

Statistic for busiest airports in Vietnam is supplied by Airports Corporation of Vietnam (ACV). In 2016, ACV is operating 22 airports, of which 9 are international.

Passenger traffic

No. Airport name Province City served IATA ICAO 2012[1] 2013[1] 2014[1] 2015[2] 2016[1] 2017 2018 [3] 2019
1 Tan Son Nhat International Airport Ho Chi Minh City Ho Chi Minh City SGN VVTS 17,538,353 20,035,152 22,153,349 26,546,475 32,486,537 35,996,014[4] 38,500,000[5] 40,130,000[6]
2 Noi Bai International Airport Hanoi Hanoi HAN VVNB 11,341,039 12,825,784 14,190,675 17,213,715 20,596,632 23,824,400 25,900,000 29,000,000
3 Da Nang International Airport Da Nang Da Nang DAD VVDN 3,090,877 4,376,775 4,989,687 6,722,587 8,783,429 10,801,927 13,229,663[7] 15,500,000[8]
4 Cam Ranh International Airport Khanh Hoa Nha Trang CXR VVCR 1,095,776 1,509,212 2,062,494 2,722,833 4,858,362 6,500,000[9] 8,250,000 9,600,000[10]
5 Phu Quoc International Airport Kien Giang Phu Quoc PQC VVPQ 493,434 685,036 1,002,750 1,467,043 2,278,814 3,000,000 3,200,000
6 Cat Bi International Airport Hai Phong Hai Phong HPH VVCI 683,574 872,762 927,001 1,256,719 1,800,000 2,089,000[11] 2,373,700[12]
7 Vinh Airport Nghe An Vinh VII VVVH 635,277 917,638 1,222,698 1,300,000 1,563,387 1,800,000[13] 1,790,000
8 Phu Bai International Airport Thua Thien-Hue Hue HUI VVPB 673,044 427,582 1,159,499 1,300,000 1,550,000 1,750,000[14] 1,831,000[15]
9 Lien Khuong Airport Lam Dong Da Lat DLI VVDL 387,925 476,438 675,607 862,164 1,262,513 1,530,000[16] 1,690,000
10 Buon Ma Thuot Airport Dak Lak Buon Me Thuot BMV VVBM 410,724 535,084 695,147 830,000 1,220,000 Unknown 908,000
11 Phu Cat Airport Binh Dinh Quy Nhon UIH VVPC 236,254 290,832 420,520 630,935 1,030,000[17] 1,500,000[17] 1,200,000
12 Can Tho International Airport Can Tho Can Tho VCA VVCT 200,751 241,307 305,015 481,447 550,090[18] 612,512[18] 834,000[19]
13 Pleiku Airport Gia Lai Pleiku PXU VVPK 319,833 319,994 300,471 237,564[20] 797,509[20] 753,784[20] 720,000[21]
14 Con Dao Airport Ba Ria-Vung Tau Con Dao VCS VVCS 191,039 175,574 188,549 Unknown 294,000[22] 400,000[22] 412,000
15 Tho Xuan Airport Thanh Hoa Thanh Hoa THD VVTX N/A 90,929 163,270 570,713 828,930[23] 865,534[23] 939,000[24]
16 Dong Hoi Airport Quang Binh Dong Hoi VDH VVDH 81,764 105,586 117,656 261,372 365,000[17] 470,000[25] 530,000
17 Dien Bien Airport Dien Bien Dien Bien Phu DIN VVDB 73,372 74,272 81,564 Unknown 70,302[26] 70,486[26] 58,000
18 Tuy Hoa Airport Phu Yen Tuy Hoa TBB VVTH 62,825 63,103 64,037 107,843[27] 326,982[27] 337,000[28] 403,000[29]
19 Chu Lai International Airport Quảng Nam Tam Ky VCL VVCA 53,753 50,974 40,198 154,549 553,285 673,000[30] 760,000
20 Rach Gia Airport Kien Giang Rach Gia VKG VVRG 60,180 52,409 33,544 Unknown Unknown Unknown 35,500
21 Ca Mau Airport Ca Mau Ca Mau CAH VVCM 37,995 34,400 30,698 Unknown Unknown Unknown 38,500
22 Na San Airport Son La Son La SQH VVNS not operational

Na San Airport has had no regular route since 2001 while Tho Xuan Airport was not in service in 2012.

Cargo traffic

All figures are in metric tonnes.

No. Airport name Province City served 2016[31] 2017 2018 2019
1 Noi Bai International Airport Hanoi Hanoi 566,000 712,677[32] Unknown Unknown
2 Tan Son Nhat International Airport Ho Chi Minh City Ho Chi Minh City 430,627 566,644[32] Unknown Unknown
3 Da Nang International Airport Da Nang Da Nang Unknown Unknown 30,015 40,000
4 Cat Bi International Airport Hai Phong Hai Phong Unknown Unknown 17,128 Unknown

References

  1. "Viet Nam Airport : Bản công bố thông tin bán đấu giá cổ phần lần đầu của Công ty mẹ - Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam". vietnamairport.vn. Retrieved 2016-01-29.
  2. "Viet Nam Airport : Kết qủa sản xuất kinh doanh của ACV: Năm 2015 sản lượng hành khách thông qua cảng đạt trên 63 triệu lượt, tăng 24,2% so với năm 2014". vietnamairport.vn. Archived from the original on 2016-01-28. Retrieved 2016-01-29.
  3. "Công suất khai thác của 22 sân bay Việt Nam". VNExpress. Retrieved 2 December 2019.
  4. "Cảng HKQT Tân Sơn Nhất: Top 10 sân bay với năng lực phục vụ 30-40 triệu khách/năm tốt nhất thế giới". Airports Corporation of Vietnam (in Vietnamese). Retrieved 24 March 2018.
  5. "Tân Sơn Nhất không lo sân đỗ, chỉ sợ tắc đường (Tan Son Nhat will have no problem with the apron capacity, only with the congested roads surrounding the airport)" (in Vietnamese). bao giao thong (Transport News). 2019-01-08. Retrieved 2019-01-19.
  6. "Sân bay Tân Sơn Nhất đón trên 40 triệu hành khách". Thai Binh Radio & Television Station. Retrieved 20 January 2020.
  7. "Đà Nẵng: Đón 180 du khách quốc tế đến xông đất năm Kỷ Hợi". Báo Điện tử Dân Sinh. Retrieved 24 February 2019.
  8. "Đà Nẵng "sốt ruột" chờ được duyệt mở rộng sân bay". Thời báo Kinh tế Sài Gòn Online. Retrieved 21 January 2020.
  9. "CIAS đón đầu xu hướng phát triển của du lịch và hàng không". ĐTCK. Retrieved 19 January 2019.
  10. "Hơn 9,6 triệu khách thông qua Cảng hàng không Quốc tế Cam Ranh". Báo Khánh Hòa. Retrieved 21 January 2020.
  11. Thái Bình. "Khai thác linh hoạt nhà ga sân bay quốc tế Cát Bi". Báo Hải Quan (in Vietnamese). Archived from the original on 27 December 2018. Retrieved 27 December 2018.
  12. "Tình hình Vận tải hàng hóa và hành khách tháng 12/2018". Haiphonginfo.vn. Retrieved 24 February 2019.
  13. "Thống nhất kế hoạch nâng cấp Cảng hàng không quốc tế Vinh". Báo Nghệ An (in Vietnamese). Retrieved 12 March 2018.
  14. "Sớm nâng cấp, mở rộng sân bay Phú Bài". Người Lao Động (in Vietnamese). Retrieved 24 March 2018.
  15. Duy Lợi. "Bộ GTVT kiểm tra đột xuất công tác đảm bảo ATGT, vận tải Tết tại Huế". Báo Giao Thông (in Vietnamese). Retrieved 4 April 2019.
  16. "Lâm Đồng muốn có sân bay quốc tế, Cục Hàng không nói "chưa vội"". An ninh thủ đô. Retrieved 27 December 2018.
  17. "Chỉ bù lỗ sân bay ít khách". Người lao động. Retrieved 13 January 2019.
  18. "Đường bay ế khách, Cần Thơ đề xuất lấy ngân sách... bù lỗ". Tuổi Trẻ Online. Retrieved 19 January 2019.
  19. Thanh Liêm. "Đề xuất giảm phí sân bay Cần Thơ để hút các hãng hàng không". BNews. Retrieved 13 January 2019.
  20. "Khái quát chặng đường 40 năm Cảng hàng không Pleiku xây dựng & phát triển 12/12/1977 – 12/12/2017". Cảng hàng không Pleiku. Retrieved 19 January 2019.
  21. "Đề xuất nâng công suất sân bay Phú Quốc và Pleiku". Cafebiz. Retrieved 24 February 2019.
  22. "Sân bay Côn Đảo sẽ đón được tàu bay lớn hơn". Báo Giao thông. Retrieved 19 January 2019.
  23. "Cảng hàng không Thọ Xuân nhận kỷ niệm chương bằng khen doanh nghiệp có sản phẩm hàng hóa tiêu biểu năm 2018". Airports Corporation of Vietnam. Retrieved 19 January 2019.
  24. "Cảng hàng không Thọ Xuân phục vụ cao điểm tết nguyên đán 2019". Thanh Hoa Radio & Television. Retrieved 25 February 2019.
  25. "Sân bay Đồng Hới vừa được phê duyệt 'nâng tầm' quốc tế". VietnamBiz. Retrieved 19 January 2019.
  26. "Tỉnh Điện Biên đòi kiểm tra Tổng Công ty Cảng hàng không". Hội Nhà báo Việt Nam. Retrieved 4 April 2019.
  27. "Nâng cấp Cảng hàng không Tuy Hòa: Đáp ứng khai thác các đường bay quốc tế". Ministry of Transport of Vietnam. Retrieved 19 January 2019.
  28. "Mở đường bay quốc tế Nga – Tuy Hòa vào tháng 12 tới". Tổ quốc. Retrieved 19 January 2019.
  29. "Cảng hàng không Tuy Hòa: Đảm bảo an toàn bay năm 2018 và sẵn sàng phục vụ tàu bay quốc tế". Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải. Retrieved 25 February 2019.
  30. "Quảng Nam muốn mở rộng sân bay, cảng biển". Người Lao Động (in Vietnamese). Retrieved 12 March 2018.
  31. "ACI Releases 2017 World Airport Traffic Report". AviationPros.com. Retrieved 24 February 2018.
  32. "Top 10 fastest-growing air hubs". Saigon Cargo Service Corporation. Retrieved 17 February 2019.
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.