Lijst van administratieve eenheden in Long An

Deze lijst bevat een overzicht van administratieve eenheden in Long An (Vietnam).[1]

De provincie Long An ligt in het zuiden van Vietnam, dat ook de Mekong-delta wordt genoemd. De oppervlakte van de provincie bedraagt 4493,8 km² en Long An telt ruim 1,430.600 inwoners. Long An is onderverdeeld in een stad en dertien huyện.

Stad

Thành phố Tân An

  • Phường 1
  • Phường 2
  • Phường 3
  • Phường 4
  • Phường 5
  • Phường 6
  • Phường 7
  • Phường Khánh Hậu
  • Phường Tân Khánh
  • An Vĩnh Ngãi
  • Bình Tâm
  • Hướng Thọ Phú
  • Lợi Bình Nhơn
  • Nhơn Thạnh Trung

Huyện

Huyện Bến Lức

  • Thị trấn Bến Lức
  • An Thạnh
  • Bình Đức
  • Long Hiệp
  • Lương Bình
  • Lương Hòa
  • Mỹ Yên
  • Nhựt Chánh
  • Phước Lợi
  • Tân Bửu
  • Tân Hòa
  • Thạnh Đức
  • Thạnh Hòa
  • Thạnh Lợi
  • Thạnh Phú

Huyện Cần Đước

  • Thị trấn Cần Đước
  • Long Cang
  • Long Định
  • Long Hòa
  • Long Hựu Đông
  • Long Hựu Tây
  • Long Khê
  • Long Sơn
  • Long Trạch
  • Mỹ Lệ
  • Phước Đông
  • Phước Tuy
  • Phước Vân
  • Tân Ân
  • Tân Chánh
  • Tân Lân
  • Tân Trạch

Huyện Cần Giuộc

  • Thị trấn Cần Giuộc
  • Đông Thạnh
  • Long An
  • Long Hậu
  • Long Phụng
  • Long Thượng
  • Mỹ Lộc
  • Phước Hậu
  • Phước Lại
  • Phước Lâm
  • Phước Lý
  • Phước Vĩnh Đông
  • Phước Vĩnh Tây
  • Tân Kim
  • Tân Lập
  • Thuận Thành
  • Trường Bình

Huyện Châu Thành

  • Thị trấn Tầm Vu
  • An Lục Long
  • Bình Qưới
  • Dương Xuân Hội
  • Hiệp Thạnh
  • Hòa Phú
  • Long Trì
  • Phú Ngãi Trị
  • Phước Tân Hưng
  • Thanh Phú Long
  • Thanh Vĩnh Đông
  • Thuận Mỹ
  • Vĩnh Công

Huyện Đức Hòa

  • Thị trấn Đức Hòa
  • Thị trấn Hậu Nghĩa
  • Thị trấn Hiệp Hòa
  • An Ninh Đông
  • An Ninh Tây
  • Đức Hoà Đông
  • Đức Hòa Hạ
  • Đức Hoà Thượng
  • Đức Lập Hạ
  • Đức Lập Thượng
  • Hiệp Hòa
  • Hoà Khánh Đông
  • Hoà Khánh Nam
  • Hoà Khánh Tây
  • Hựu Thạnh
  • Lộc Giang
  • Mỹ Hạnh Bắc
  • Mỹ Hạnh Nam
  • Tân Mỹ
  • Tân Phú

Huyện Đức Huệ

  • Thị trấn Đông Thành
  • Bình Hòa Bắc
  • Bình Hòa Hưng
  • Bình Hòa Nam
  • Bình Thành
  • Mỹ Bình
  • Mỹ Quý Đông
  • Mỹ Quý tây
  • Mỹ Thạnh Bắc
  • Mỹ Thạnh Đông
  • Mỹ Thạnh Tây

Huyện Mộc Hóa

  • Thị trấn Mộc Hóa
  • Bình Hiệp
  • Bình Hòa Đông
  • Bình Hòa Tây
  • Bình Hòa Trung
  • Bình Phong Thạnh
  • Bình Tân
  • Bình Thạnh
  • Tân Lập
  • Tân Thành
  • Thạnh Hưng
  • Thạnh Trị
  • Tuyên Thạnh

Huyện Tân Hưng

  • Thị trấn Tân Hưng
  • Hưng Điền
  • Hưng Điền B
  • Hưng Hà
  • Hưng Thạnh
  • Thạnh Hưng
  • Vĩnh Bửu
  • Vĩnh Châu A
  • Vĩnh Châu B
  • Vĩnh Đại
  • Vĩnh Lợi
  • Vĩnh Thạnh

Huyện Tân Thạnh

  • Thị trấn Tân Thạnh
  • Bắc Hoà
  • Hậu Thạnh Tây
  • Hậu Thanh Đông
  • Kiến Bình
  • Nhơn Hòa
  • Nhơn Hòa Lập
  • Nhơn Ninh
  • Tân Bình
  • Tân Hòa
  • Tân Lập
  • Tân Ninh
  • Tân Thành

Huyện Tân Trụ

  • Thị trấn Tân Trụ
  • An Nhựt Tân
  • Bình Lãng
  • Bình Tịnh
  • Bình Trinh Đông
  • Đức Tân
  • Lạc Tấn
  • Mỹ Bình
  • Nhựt Ninh
  • Quê Mỹ Thạnh
  • Tân Phước Tây

Huyện Thạnh Hóa

  • Thị trấn Thạnh Hóa
  • Tân Đông
  • Tân Hiệp
  • Tân Tây
  • Thạnh An
  • Thạnh Phú
  • Thạnh Phước
  • Thuận Bình
  • Thuận Nghĩa Hòa
  • Thủy Đông
  • Thuỷ Tây

Huyện Thủ Thừa

  • Thị trấn Thủ Thừa
  • Bình An
  • Bình Thạnh
  • Long Thạnh
  • Long Thành
  • Long Thuận
  • Mỹ An
  • Mỹ Lạc
  • Mỹ Phú
  • Mỹ Thạnh
  • Nhị Thành
  • Tân Lập
  • Tân Thành

Huyện Vĩnh Hưng

  • Thị trấn Vĩnh Hưng
  • Hưng Điền A
  • Khánh Hưng
  • Thái Bình Trung
  • Thái Trị
  • Tuyên Bình
  • Tuyên Bình Tây
  • Vĩnh Bình
  • Vĩnh Thuận
  • Vĩnh Trị
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.