Lijst van administratieve eenheden in Cao Bằng

Deze lijst bevat een overzicht van administratieve eenheden in Cao Bằng (Vietnam).[1]

De provincie Cao Bằng ligt in het noorden van Vietnam dat ook wel Vùng Đông Bắc wordt genoemd. De oppervlakte van de provincie bedraagt 6724.6 km² en telt ruim 523.000 inwoners. Cao Bằng is onderverdeeld in één thị xã en twaalf huyện.

Thị xã

Thị xã Cao Bằng

  • Phường Hợp Giang
  • Phường Sông Bằng
  • Phường Sông Hiến
  • Phường Tân Giang
  • Đề Thám
  • Duyệt Trung
  • Hoà Chung
  • Ngọc Xuân

Huyện

Huyện Bảo Lạc

  • Thị trấn Bảo Lạc
  • Bảo Toàn
  • Cô Ba
  • Cốc Pàng
  • Đình Phùng
  • Hồng An
  • Hồng Trị
  • Hưng Đạo
  • Hưng Thịnh
  • Huy Giáp
  • Khánh Xuân
  • Kim Cúc
  • Phan Thanh
  • Sơn Lập
  • Sơn Lộ
  • Thượng Hà
  • Xuân Trường

Huyện Bảo Lâm

  • Thị trấn Pác Miầu
  • Đức Hạnh
  • Lý Bôn
  • Mông Ân
  • Nam Cao
  • Nam Quang
  • Quảng Lâm
  • Tân Việt
  • Thạch Lâm
  • Thái Học
  • Thái Sơn
  • Vĩnh Phong
  • Vĩnh Quang
  • Yên Thổ

Huyện Hạ Lang

  • Thị trấn Thanh Nhật
  • An Lạc
  • Cô Ngân
  • Đồng Loan
  • Đức Quang
  • Kim Loan
  • Lý Quốc
  • Minh Long
  • Quang Long
  • Thái Đức
  • Thắng Lợi
  • Thị Hoa
  • Việt Chu
  • Vĩnh Quý

Huyện Hà Quảng

  • Thị trấn Xuân Hoà
  • Cải Viên
  • Đào Ngạn
  • Hạ Thôn
  • Hồng Sĩ
  • Kéo Yên
  • Lũng Nặm
  • Mã Ba
  • Nà Sác
  • Nội Thôn
  • Phù Ngọc
  • Quý Quân
  • Sĩ Hai
  • Sóc Hà
  • Thượng Thôn
  • Tổng Cọt
  • Trường Hà
  • Vân An
  • Vần Dính

Huyện Hòa An

  • Thị trấn Nước Hai
  • Bạch Đằng
  • Bế Triều
  • Bình Dương
  • Bình Long
  • Chu Trinh
  • Công Trừng
  • Đại Tiến
  • Dân Chủ
  • Đức Long
  • Đức Xuân
  • Hà Trì
  • Hoàng Tung
  • Hồng Nam
  • Hồng Việt
  • Hưng Đạo
  • Lê Chung
  • Nam Tuấn
  • Ngũ Lão
  • Nguyễn Huệ
  • Quang Trung
  • Trưng Vương
  • Trương Lương
  • Vĩnh Quang

Huyện Nguyên Bình

  • Thị trấn Nguyên Bình
  • Thị trấn Tĩnh Túc
  • Bắc Hợp
  • Ca Thành
  • Hoa Thám
  • Hưng Đạo
  • Lang Môn
  • Mai Long
  • Minh Tâm
  • Minh Thanh
  • Phan Thanh
  • Quang Thành
  • Tam Kim
  • Thái Học
  • Thành Công
  • Thể Dục
  • Thịnh Vượng
  • Triệu Nguyên
  • Vũ Nông
  • Yên Lạc

Huyện Phục Hòa

  • Thị trấn Hoà Thuận
  • Thị trấn Tà Lùng
  • Cách Linh
  • Đại Sơn
  • Hồng Đại
  • Lương Thiện
  • Mỹ Hưng
  • Tiên Thành
  • Triệu ẩu

Huyện Quảng Uyên

  • Thị trấn Quảng Uyên
  • Bình Lăng
  • Cai Bộ
  • Chí Thảo
  • Đoài Khôn
  • Độc Lập
  • Hạnh Phúc
  • Hoàng Hải
  • Hồng Định
  • Hồng Quang
  • Ngọc Động
  • Phi Hải
  • Phúc Sen
  • Quảng Hưng
  • Quốc Dân
  • Quốc Phong
  • Tự Do

Huyện Thạch An

  • Thị trấn Đông Khê
  • Canh Tân
  • Danh Sỹ
  • Đức Long
  • Đức Thông
  • Đức Xuân
  • Kim Đồng
  • Lê Lai
  • Lê Lợi
  • Minh Khai
  • Quang Trọng
  • Thái Cường
  • Thị Ngân
  • Thụy Hùng
  • Trọng Con
  • Vân Trình

Huyện Thông Nông

  • Thị trấn Thông Nông
  • Bình Lãng
  • Cần Nông
  • Cần Yên
  • Đa Thông
  • Lương Can
  • Lương Thông
  • Ngọc Động
  • Thanh Long
  • Vị Quang
  • Yên Sơn

Huyện Trà Lĩnh

  • Thị trấn Hùng Quốc
  • Cao Chương
  • Cô Mười
  • Lưu Ngọc
  • Quang Hán
  • Quang Trung
  • Quang Vinh
  • Quốc Toản
  • Tri Phương
  • Xuân Nội

Huyện Trùng Khánh

  • Thị trấn Trùng Khánh
  • Cảnh Tiên
  • Cao Thăng
  • Chí Viễn
  • Đàm Thủy
  • Đình Minh
  • Đình Phong
  • Đoài Côn
  • Đức Hồng
  • Khâm Thành
  • Lăng Hiếu
  • Lăng Yên
  • Ngọc Chung
  • Ngọc Côn
  • Ngọc Khê
  • Phong Châu
  • Phong Nậm
  • Thân Giáp
  • Thông Hòe
  • Trung Phúc
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.