Lijst van administratieve eenheden in Bến Tre

Deze lijst bevat een overzicht van administratieve eenheden in Bến Tre (Vietnam).[1]

De provincie Bến Tre ligt in de Mekong-delta. De oppervlakte van de provincie bedraagt 2356,78 km² en telt ruim 1.358.314 inwoners. Bến Tre is onderverdeeld in één stad en acht huyện.

Stad

Thành phố Bến Tre

  • Phường 1
  • Phường 2
  • Phường 3
  • Phường 4
  • Phường 5
  • Phường 6
  • Phường 7
  • Phường 8
  • Phường Phú Khương
  • Phường Phú Tân
  • Bình Phú
  • Mỹ Thạnh An
  • Nhơn Thạnh
  • Phú Hưng
  • Phú Nhuận
  • Sơn Đông

Huyện

Huyện Ba Tri

  • Thị trấn Ba Tri
  • An Bình Tây
  • An Đức
  • An Hiệp
  • An Hòa Tây
  • An Ngãi Tây
  • An Ngãi Trung
  • An Phú Trung
  • An Thủy
  • Bảo Thạnh
  • Bảo Thuận
  • Mỹ Chánh
  • Mỹ Hòa
  • Mỹ Nhơn
  • Mỹ Thạnh
  • Phú Lễ
  • Phú Ngãi
  • Phước Tuy
  • Tân Hưng
  • Tân Mỹ
  • Tân Thủy
  • Tân Xuân
  • Vĩnh An
  • Vĩnh Hòa

Huyện Bình Đại

  • Thị trấn Bình Đại
  • Bình Thắng
  • Bình Thới
  • Châu Hưng
  • Đại Hòa Lộc
  • Định Trung
  • Lộc Thuận
  • Long Định
  • Long Hòa
  • Phú Long
  • Phú Thuận
  • Phú Vang
  • Tam Hiệp
  • Thạnh Phước
  • Thạnh Trị
  • Thới Lai
  • Thới Thuận
  • Thừa Đức
  • Vang Qưới Đông
  • Vang Qưới Tây

Huyện Châu Thành

  • Thị trấn Châu Thành
  • An Hiệp
  • An Hóa
  • An Khánh
  • An Phước
  • Giao Hòa
  • Giao Long
  • Hữu Định
  • Mỹ Thành
  • Phú An Hòa
  • Phú Đức
  • Phú Túc
  • Phước Thạnh
  • Qưới Sơn
  • Qưới Thành
  • Sơn Hòa
  • Tam Phước
  • Tân Phú
  • Tân Thạch
  • Thành Triệu
  • Tiên Long
  • Tiên Thuỷ
  • Tường Đa

Huyện Chợ Lách

  • Thị trấn Chợ Lách
  • Hòa Nghĩa
  • Hưng Khánh Trung B
  • Long Thới
  • Phú Phụng
  • Phú Sơn
  • Sơn Định
  • Tân Thiềng
  • Vĩnh Bình
  • Vĩnh Hòa
  • Vĩnh Thành

Huyện Giồng Trôm

  • Thị trấn Giồng Trôm
  • Bình Hòa
  • Bình Thành
  • Châu Bình
  • Châu Hòa
  • Hưng Lễ
  • Hưng Nhượng
  • Hưng Phong
  • Long Mỹ
  • Lương Hòa
  • Lương Phú
  • Lương Qưới
  • Mỹ Thạnh
  • Phong Mỹ
  • Phong Nẫm
  • Phước Long
  • Sơn Phú
  • Tân Hào
  • Tân Lợi Thạnh
  • Tân Thạnh
  • Thạnh Phú Đông
  • Thuận Điền

Huyện Mỏ Cày Bắc

  • Hòa Lộc
  • Hưng Khánh Trung A
  • Khánh Thạnh Tân
  • Nhuận Phú Tân
  • Phú Mỹ
  • Phước Mỹ Trung
  • Tân Bình
  • Tân Phú Tây
  • Tân Thành Bình
  • Tân Thanh Tây
  • Thành An
  • Thạnh Ngãi
  • Thanh Tân

Huyện Mỏ Cày Nam

  • Thị trấn Mỏ Cày
  • An Định
  • An Thạnh
  • An Thới
  • Bình Khánh Đông
  • Bình Khánh Tây
  • Cẩm Sơn
  • Đa Phước Hội
  • Định Thủy
  • Hương Mỹ
  • Minh Đức
  • Ngãi Đăng
  • Phước Hiệp
  • Tân Hội
  • Tân Trung
  • Thành Thới A
  • Thành Thới B

Huyện Thạnh Phú

  • Thị trấn Thạnh Phú
  • An Điền
  • An Nhơn
  • An Quy
  • An Thạnh
  • An Thuận
  • Bình Thạnh
  • Đại Điền
  • Giao Thạnh
  • Hòa Lợi
  • Mỹ An
  • Mỹ Hưng
  • Phú Khánh
  • Qưới Điền
  • Tân Phong
  • Thạnh Hải
  • Thạnh Phong
  • Thới Thạnh
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.