Lijst van keizers van de Latere Le-dynastie
Hieronder bevindt zich een lijst van alle keizers van de Latere Le-dynastie. De Vietnamese dynastie had twee delen: de eerste Le of Lê sơ en de gerestaureerde Le of Lê trung hưng.
Eerste Le
Tempelnaam | Postume naam | Echte naam | Jaren regering | Regeernamen |
---|---|---|---|---|
Thái Tổ | Thống Thiên Khải Vận Thánh Đức Thần Công Duệ Văn Anh Vũ Khoan Minh Dũng Trí Hoàng Nghĩa Chí Minh Đại Hiếu Cao Hoàng Đế | Lê Lợi | 1428-1433 | Thuận Thiên |
Thái Tông | Kế Thiên Thể Đạo Hiển Đức Thánh Công Khâm Minh Văn Tư Anh Duệ Triết Chiêu Hiến Kiến Trung Văn Hoàng Đế | Lê Nguyên Long | 1434-1442 | Thiệu Bình (1434-1439) Đại Bảo (1440-1442) |
Nhân Tông | Khâm Văn Nhân Hiếu Tuyên Minh Thông Duệ Tuyên Hoàng Đế | Lê Bang Cơ | 1443-1459 | Đại Hòa (1443-1453) Diên Ninh (1454-1459) |
Thánh Tông | Sùng Thiên Quảng Vận Cao Minh Quang Chính Chí Đức Đại Công Thánh Văn Thần Vũ Đạt Hiếu Thuần Hoàng Đế | Lê Tư Thành Lê Hạo | 1460-1497 | Quang Thuận (1460-1469) Hồng Đức (1470-1497) |
Hiến Tông | Thể Thiên Ngưng Đạo Mậu Đức Chí Chiêu Văn Thiệu Vũ Tuyên Triết Khâm Thành Chương Hiếu Duệ Hoàng Đế | Lê Sanh[1] Lê Tăng[2] Lê Huy[2] | 1497-1504 | Cảnh Thống |
Túc Tông | Chiêu Nghĩa Hiển Nhân Ôn Cung Uyên Mặc Hiếu Doãn Cung Khâm Hoàng Đế | Lê Thuần | 1504 | Thái Trinh |
geen | Uy Mục Đế | Lê Tuấn Lê Huyên | 1505-1509 | Thái Trinh Đoan Khánh |
geen | Tương Dực Đế | Lê Oanh | 1510-1516 | Hồng Thuận |
Chiêu Tông | Thần Hoàng Đế | Lê Y Lê Huệ | 1516-1522 | Quang Thiệu (1516-1526) |
Cung Hoàng | Cung Hoàng Đế | Lê Xuân Lê Lự | 1522-1527 | Quang Thiệu (1516-1526) Thống Nguyên (1527) |
Gerestaureerde Le
Tempelnaam | Postume naam | Echte naam | Jaren regering | Regeernamen |
---|---|---|---|---|
Trang Tông | Dụ Hoàng Đế | Lê Duy Ninh | 1533-1548 | Nguyên Hoà |
Trung Tông | Vũ Hoàng Đế | Lê Duy Huyên | 1548-1556 | Thuận Bình |
Anh Tông | Tuấn Hoàng Đế | Lê Duy Bang | 1556-1573 | Thiên Hữu (1557) Chính Trị (1558-1571) Hồng Phúc (1572-1573) |
Thế Tông | Nghị Hoàng Đế | Lê Duy Đàm | 1573-1599 | Gia Thái (1573-1577) Quang Hưng (1578-1599) |
Kính Tông | Huệ Hoàng Đế | Lê Duy Tân | 1600-1619 | Thuận Đức (1600) Hoằng Định (1601-1619) |
Thần Tông (eerste keer) | Uyên Hoàng Đế | Lê Duy Kỳ | 1619-1643 | Vĩnh Tộ (1620-1628) Đức Long (1629-1634) Dương Hoà (1634-1643) |
Chân Tông | Thuận Hoàng Đế | Lê Duy Hữu | 1634-1649 | Phúc Thái |
Thần Tông (tweede keer) | Uyên Hoàng Đế | Lê Duy Kỳ | 1649-1662 | Khánh Đức (1649-1652) Thịnh Đức (1653-1657) Vĩnh Thọ (1658-1661) Vạn Khánh (1662) |
Huyền Tông | Mục Hoàng Đế | Lê Duy Vũ | 1663-1671 | Cảnh Trị |
Gia Tông | Mỹ Hoàng Đế | Lê Duy Hội | 1672-1675 | Dương Đức (1672-1673) Đức Nguyên (1674-1675) |
Hi Tông | Lê Duy Hợp | 1675-1705 | Vĩnh Trị (1678-1680) Chính Hoà (1680-1705) | |
Dụ Tông | Lê Duy Đường | 1706-1729 | Vĩnh Thịnh (1706-1719) Bảo Thái (1720-1729) | |
afgezet | Lê Duy Phường | 1729-1732 | Vĩnh Khánh | |
Thuần Tông | Lê Duy Tường | 1732-1735 | Long Đức | |
Ý Tông | Lê Duy Thìn | 1735-1740 | Vĩnh Hữu | |
Hiển Tông | Lê Duy Diêu | 1740-1786 | Cảnh Hưng | |
Mẫn Đế | Lê Duy Khiêm[3] | 1786-1788 | Chiêu Thống |
Noten
- Volgens Việt Nam sử lược van Trần Trọng Kim
- Volgens de Đại Việt sử ký toàn thư
- Volgens Khâm định Việt Sử Thông giám Cương mục veranderde hij zijn naam in Lê Duy Kỳ bij bestijging van de troon
This article is issued from
Wikipedia.
The text is licensed under Creative
Commons - Attribution - Sharealike.
Additional terms may apply for the media files.