2018 V.League 1

The 2018 V.League 1 season (for sponsorship reasons also known as Nuti Café V.League 1[1] is the 35th season of the V.League 1, the highest division of Football in Vietnam. The season started on 10 March 2018[2] and ran until 8 October 2018.[2] It was expected to be known as the Toyota V.League 1, however, in December 2017 Toyota ended their sponsorship deal with the Vietnam Football Federation one year early.[3]

V.League 1
Season2018
Dates10 March 2018 – 8 October 2018
ChampionsHanoi FC (4th title)
RelegatedCan Tho FC
AFC Champions LeagueHanoi FC
AFC CupBecamex Binh Duong
Matches played182
Goals scored541 (2.97 per match)
Top goalscorerGaniyu Oseni (16 goals)
Biggest home winHanoi FC 5–0 Hoàng Anh Gia Lai
(5 April 2018)
FLC Thanh Hóa 5–0 Quảng Nam
(19 September 2018)
TP Hồ Chí Minh 5–0 Sài Gòn
(19 September 2018)
Biggest away winSHB Đà Nẵng 0–4 Hà Nội
(14 April 2018)
Highest scoring9 goals
Hanoi FC 6–3 TP Hồ Chí Minh
(8 July 2018)
Longest winning run8 matches
Sông Lam Nghệ An
Longest unbeaten run13 matches
Hanoi FC
Longest winless run14 matches
TP Hồ Chí Minh
XSKT Cần Thơ
Longest losing run7 matches
XSKT Cần Thơ
Highest attendance22,000
Nam Định 0–0 XSKT Cần Thơ
(11 March 2018)
Lowest attendance0
Nam Định 1–1 Quảng Nam
(21 July 2018)
Total attendance1,139,800
Average attendance6,297
2017
2019
All statistics correct as of 8 October 2018.

Changes from last season

Team changes

The following teams have changed division since the 2017 season.

Rule changes

Due to the increased number of teams in 2018 V.League 2 (10), there will be 1.5 relegation places in the 2018 V.League 1 season - the team finishing 14th will be relegated automatically, whilst the team finishing 13th will play a two-legged play-off against the team that finishes second in the 2018 V.League 2.[2]

The league will continue to operate the "2+1" foreigner rule, meaning each squad shall be allowed 2 non-Vietnamese players and 1 naturalised Vietnamese. FLC Thanh Hóa and Sông Lam Nghệ An shall be allowed 3 non-Vietnamese players, 1 naturalised Vietnamese and 1 player from Asia because they will participate in AFC Cup.

Teams

Becamex Bình Dương
Hà Nội
Hải Phòng
Hoàng Anh Gia Lai
Nam Định
Quảng Nam
Sanna Khánh Hòa BVN
SHB Đà Nẵng
Sông Lam Nghệ An
Than Quảng Ninh
FLC Thanh Hóa
XSKT Cần Thơ
Sài Gòn
TP Hồ Chí Minh
Locations of the 2018 V.League 1 teams

Stadium

Team Based Home stadium Capacity Seats
Becamex Bình Dương Thủ Dầu Một Gò Đậu Stadium 18,250 9,000
FLC Thanh Hóa Thanh Hóa Thanh Hóa Stadium 11,000 600
Hà Nội Hà Nội Hàng Đẫy Stadium 25,500 5,500
Hải Phòng Hải Phòng Lạch Tray Stadium 30,000 13,000
Hoàng Anh Gia Lai Pleiku Pleiku Stadium 12,000 all-seats
Nam Định Nam Định Thiên Trường Stadium 30,000 18,000
TP Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh City Thống Nhất Stadium 25,000 all-seats
Quảng Nam Tam Kỳ Tam Kỳ Stadium 15,624 13,000
Sài Gòn Hồ Chí Minh City Thống Nhất Stadium 25,000 all-seats
Sanna Khánh Hòa BVN Nha Trang 19/8 Nha Trang Stadium 11,000 4,100
Sông Lam Nghệ An Vinh Vinh Stadium 18,000 10,000
SHB Đà Nẵng Đà Nẵng Hòa Xuân Stadium 20,000 6,000
Than Quảng Ninh Cẩm Phả Cẩm Phả Stadium 15,000 all-seats
XSKT Cần Thơ Cần Thơ Cần Thơ Stadium 50,000 14,000

Managerial changes

Team Outgoing manager Manner of departure Date of vacancy Position Incoming manager Date of appointment
FLC Thanh Hóa Ljupko Petrović Resigned 28 November 2017[5] Pre-season Marian Mihail 15 December 2017[6]
SHB Đà Nẵng Lê Huỳnh Đức 25 November 2017 Nguyễn Minh Phương 28 December 2017[7]
XSKT Cần Thơ Vũ Quang Bảo Sacked 25 November 2017 Đinh Hồng Vinh 25 December 2017[8]
Sài Gòn Nguyễn Đức Thắng Out of contract 31 January 2018[9] Phan Văn Tài Em 3 April 2018[10]
FLC Thanh Hóa Marian Mihail Mutual consent 7 April 2018 7th Hoàng Thanh Tùng 7 April 2018[11]
FLC Thanh Hóa Hoàng Thanh Tùng Demote 3 May 2018 7th Nguyễn Đức Thắng 3 May 2018[12]
Sài Gòn Phan Văn Tài Em Resigned 28 June 2018 16th Nguyễn Thành Công 29 June 2018
XSKT Cần Thơ Đinh Hồng Vinh ? 26 July 2018 20th Vũ Quang Bảo 31 July 2018

Personnel and kits

Note: Flags indicate national team as has been defined under FIFA eligibility rules. Players may hold more than one non-FIFA nationality.

Team Head Coach Captain Kit manufacturer Shirt sponsor Official Facebook fanpage
Becamex Bình Dương Trần Minh Chiến Nguyễn Anh Đức Kappa Becamex IDC https://www.facebook.com/binhduongfootballclub/
FLC Thanh Hóa Nguyễn Đức Thắng Pape Omar Faye Mitre FLC Group https://www.facebook.com/clbflcthanhhoaofficial/, http://flcthanhhoa.vn/
Hà Nội Chu Đình Nghiêm Nguyễn Văn Quyết Kappa Siam Cement Group (SCG) https://www.facebook.com/HanoiFootballClub.vn/, http://hanoittfc.com.vn/
Hải Phòng Trương Việt Hoàng Lê Văn Phú Mitre Asanzo https://www.facebook.com/haiphongfootballclub/, https://hpfc.vn/clb-bong-da-hai-phong/
Hoàng Anh Gia Lai Dương Minh Ninh Lương Xuân Trường Mizuno VPMilk https://www.facebook.com/haglfc.clb/, https://web.archive.org/web/20180308165059/http://haglfc.com.vn/
Nam Định Nguyễn Văn Sỹ Nguyễn Hữu Định VNAsport VICOSTONE https://www.facebook.com/NDFC.VN/
Quảng Nam Hoàng Văn Phúc Đinh Thanh Trung Jogarbola batdongsan.com https://www.facebook.com/Quangnamfcofficial/
Sài Gòn Nguyễn Thành Công Nguyễn Ngọc Duy Fraser Sport LienVietPostBank https://www.facebook.com/clbbongdasaigon/
Sanna Khánh Hòa BVN Võ Đình Tân Chaher Zarour Sanest https://www.facebook.com/sannakhanhhoabvnfootballclub/
SHB Đà Nẵng Nguyễn Minh Phương Đỗ Merlo SHB https://www.facebook.com/shbdanangofficial/
Sông Lam Nghệ An Nguyễn Đức Thắng Trần Nguyên Mạnh Mitre Bac A Bank https://www.facebook.com/SLNAFC/, http://www.slnafc.com/
Than Quảng Ninh Phan Thanh Hùng Huỳnh Tuấn Linh Joma Vinacomin https://www.facebook.com/QuangNinhFootballClub/, http://quangninhfc.vn/
TP Hồ Chí Minh Toshiya Miura Trương Đình Luật Mizuno Acecook, CityLand https://www.facebook.com/hcmcityfc/
XSKT Cần Thơ Vũ Quang Bảo Tô Vĩnh Lợi KeepDri Xổ số kiến thiết Cần Thơ https://www.facebook.com/CanThoFootballClub/

Foreign players

Club Player 1 Player 2 AFC Player Naturalised Vietnamese Player Former Players 1
Becamex Bình Dương Chinedu Udoka Ali Rabo Đinh Hoàng Max Romario Kortzorg
Alexandros Tanidis
FLC Thanh Hóa Pape Omar Faye Rimario Gordon Nguyễn van Bakel Ryutaro Karube
Edward Ofere
Hà Nội Moses Oloya Oseni Ganiyu Hoàng Vũ Samson
Hải Phòng Diego Fagan Errol Stevens Lê Văn Phú
TP Hồ Chí Minh Matías Jadue Marclei Huỳnh Kesley Alves Gustavo INJ
Paulo Tavares
Gonzalo Marronkle
Hoàng Anh Gia Lai Josip Zeba Osmar Kim Jin-seo
Rimario Gordon
Nam Định Romario Kortzorg Diogo Pereira Nguyễn Quốc Thiện Esele Alex Rafael
Neil Benjamin
Henry Shackiel
Quảng Nam Douglas Tardin Warley Oliveira Nguyễn Trung Đại Lộc Wander Luiz
Claudecir INJ
Nguyễn Trung Đại Dương
Sài Gòn Dominique Da Sylva Marvin Ogunjimi Trần Trung Hiếu Dugary Ndabashinze
Lê Văn Tân
Sanna Khánh Hòa BVN Chaher Zarour Youssouf Touré
Sông Lam Nghệ An Michael Olaha Jeremie Lynch Osmar
SHB Đà Nẵng Kouassi Yao Hermann Louis Epassi Đỗ Merlo Diogo Pereira
Than Quảng Ninh Eydison Joel Vinicius Trần Trung Hiếu
XSKT Cần Thơ Wander Luiz Patiyo Tambwe Hoàng Vissai Rod Dyachenko
  • ^1 Foreign players who left their clubs after first leg or be replaced because of injuries.
  • ^INJ Player withdrew from the squad due to an injury.

League table

Pos Team Pld W D L GF GA GD Pts Qualification or relegation
1 Hà Nội (C) 26 20 4 2 72 30 +42 64 Qualification for the
AFC Champions League Preliminary Round 2
2 FLC Thanh Hóa 26 13 7 6 43 29 +14 46
3 Sanna Khánh Hòa BVN (Q) 26 11 10 5 33 27 +6 43 Qualification to
Mekong Club Championship
4 Sông Lam Nghệ An 26 12 6 8 38 32 +6 42
5 Than Quảng Ninh 26 9 8 9 40 39 +1 35
6 Hải Phòng 26 9 7 10 26 26 0 34
7 Becamex Bình Dương[lower-alpha 1] (Q) 26 7 12 7 39 36 +3 33 Qualification to
AFC Cup Group Stage
8 Sài Gòn 26 9 4 13 36 40 4 31
9 SHB Đà Nẵng 26 8 7 11 38 49 11 31
10 Hoàng Anh Gia Lai 26 8 7 11 41 53 12 31
11 Quảng Nam 26 7 10 9 37 45 8 31
12 TP Hồ Chí Minh 26 7 6 13 36 44 8 27
13 Nam Định (O) 26 5 9 12 33 45 12 24 Qualification to Relegation Play-off
14 XSKT Cần Thơ (R) 26 4 9 13 26 43 17 21 Relegation to V.League 2
Updated to match(es) played on 8 October 2018. Source: vnleague.com
Rules for classification: 1) Points; 2) Head-to-head points; 3) Head-to-head goal difference; 4) Head-to-head goals scored; 5) Head-to-head away goals scored; 6) Goal difference; 7) Goals scored; 8) Away goals scored; 9) Play-off (Only to decide champions, runners-up, third placed and relegation spots); 10) Drawing of lots (Criteria 2 to 5 only applies after the conclusion of round 13)
(C) Champion; (O) Play-off winner; (Q) Qualified to the phase indicated; (R) Relegated.
Notes:
  1. Becamex Bình Dương qualified to 2019 AFC Cup by winning 2018 Vietnamese Cup

Results

Home \ Away BBD FTH HNO HPG HAGL HCM NDI QNA SGN SKH SLNA DNG TQN CTH
Becamex Bình Dương 3–3 1–1 2–1 4–1 1–1 2–1 3–1 5–1 0–3 1–2 4–1 1–1 1–0
FLC Thanh Hóa 3–1 2–3 2–0 0–1 1–0 2–2 5–0 1–1 1–0 1–0 1–0 1–1 1–1
Hà Nội 2–0 4–3 1–0 5–0 6–3 3–3 2–1 1–1 4–0 2–0 5–2 4–1 3–0
Hải Phòng 1–1 2–0 1–0 1–1 2–0 1–1 0–2 1–0 3–0 2–3 3–2 0–1 0–1
Hoàng Anh Gia Lai 0–0 0–3 3–5 0–0 2–2 3–2 2–3 3–2 2–4 1–0 2–0 4–0 3–1
TP Hồ Chí Minh 1–1 1–2 1–4 0–1 5–3 1–2 0–0 5–0 1–0 0–2 4–2 2–1 3–3
Nam Định 2–1 1–1 0–2 0–1 0–2 1–3 1–1 1–0 1–2 2–3 4–2 1–1 0–0
Quảng Nam 4–4 1–0 0–1 1–1 2–2 2–1 5–2 1–1 0–0 1–1 2–2 2–3 1–0
Sài Gòn 2–0 0–1 5–2 0–1 3–1 1–2 1–0 4–1 1–1 2–1 1–0 1–2 1–2
Sanna Khánh Hòa BVN 1–1 3–1 1–1 0–0 1–1 2–0 2–2 2–2 2–1 1–2 0–0 1–0 2–1
Sông Lam Nghệ An 0–0 0–1 1–2 1–0 3–1 1–0 0–1 2–1 3–2 0–1 3–1 2–2 1–0
SHB Đà Nẵng 0–0 3–3 0–4 2–1 2–1 3–0 4–2 2–1 3–2 0–0 2–2 3–2 2–1
Than Quảng Ninh 1–1 1–3 1–2 3–3 3–0 1–0 1–0 3–0 1–2 1–2 2–2 1–0 5–1
XSKT Cần Thơ 2–1 0–1 0–3 2–0 2–2 1–1 1–1 1–2 1–3 1–2 3–3 0–0 1–1
Source:
Colours: Blue = home team win; Yellow = draw; Red = away team win.

Play-off match

The team finishing 13th faced the runner-up of 2018 V.League 2.

Nam Định won the match and would remain in the 2019 V.League 1.

Nam Định0–0Hà Nội B
VPF
Penalties
  • Nguyễn Hạ Long
  • Nguyễn Hữu Định
  • Vũ Thế Vương
  • Nguyễn Đình Mạnh
  • Đinh Viết Tú
5-3
  • Phạm Tuấn Hải
  • Lê Văn Xuân
  • Lê Xuân Tú
  • Lý Công Hoàng Anh
Vinh Stadium, Nghệ An
Attendance: 9,000
Referee: Ngô Duy Lân

Positions by round

This table lists the positions of teams after each week of matches. In order to preserve the chronological evolution, any postponed matches are not included to the round at which they were originally scheduled, but added to the full round they were played immediately afterwards. For example, if a match is scheduled for matchday 13, but then postponed and played between days 16 and 17, it will be added to the standings for day 16.

Team ╲ Round1234567891011121314151617181920212223242526
Becamex Bình Dương634899433334468991087886697
FLC Thanh Hóa959766758991088523334343322
Hà Nội21211111111111111111111111
Hải Phòng1311611131067566353457778978786
Hoàng Anh Gia Lai571191189974467976566679109710
TP Hồ Chí Minh12131064481111111111111314131414111112119111212
Nam Định710141414141414141414141414131213131213131313131313
Quảng Nam485127710109757656788996678611
Sài Gòn3913131213121212131312131212141212141211121212108
Sanna Khánh Hòa BVN104333334668534332222222233
Sông Lam Nghệ An11141210101213131312121312111086553434444
SHB Đà Nẵng14674811118101010897910109101010101110119
Than Quảng Ninh12122222222222244445555555
XSKT Cần Thơ81285555645781010111111111314141414141414
Winner; Champions League
Relegation play-off
Relegate to V.League 2
Updated to match(es) played on 2 October 2018. Source: Table by round (in Vietnamese)

Season progress

Team ╲ Round1234567891011121314151617181920212223242526
Becamex Bình DươngDWLDDDWWDWDLDLLDDDDWLDWLLW
FLC Thanh HóaLWLWDDDWLLDLWWWWDWDLWDWWWW
Hà NộiWWWDWDWWWWWWWLWWWWDWWDWWWL
Hải PhòngLDWLLWWLWLWWLWDLLLDDDWDLDW
Hoàng Anh Gia LaiDDLWLWDDWWDLLLWWDLWLLLLWDL
TP Hồ Chí MinhLLWWWLLLLDDDDLLDDLWWLWWLLL
Nam ĐịnhDLLLLLWLLDDLWDWWLLDDLDDLWD
Quảng NamDLWLWDLDWDWLWDDLDDLDWWLLDL
Sài GònDLLLWDDDLLLWLWLLWLLWWLLWWW
Sanna Khánh Hòa BVNWWDLWDDDLDLWWDWDWWWDWDDWLL
Sông Lam Nghệ AnWLDLDDLDLLDLWWWWWWWWLWDLWW
SHB Đà NẵngLWDWLLLWDDDWLWLLDWLLWLDLDW
Than Quảng NinhWWDWLWDLWWDWLDLLLWDLDDDWLL
XSKT Cần ThơDLWWDDDDWDLDLLLDLLLLLLLWLD
Updated to match(es) played on 8 October. Source: Vietnam Professional Football
W = Win; D = Draw; L = Lose

Attendances

As of 8 October 2018

By club

Pos Team Total High Low Average Change
1 Nam Định 158,000 22,000 0 12,154 +69.6%
2 Hà Nội 119,500 20,000 2,000 9,192 +48.4%
3 Hoàng Anh Gia Lai 104,500 12,000 4,000 8,038 −4.1%
4 Thanh Hóa 96,000 13,000 1,000 7,385 −20.0%
5 Hải Phòng 82,000 21,000 2,000 6,308 −14.6%
6 Sanna Khánh Hòa BVN 81,000 15,000 2,000 6,231 +26.6%
7 SHB Đà Nẵng 79,000 13,000 3,000 6,077 −24.8%
8 Quảng Nam 67,000 12,000 1,000 5,154 −19.8%
9 Sông Lam Nghệ An 66,500 10,000 1,500 5,115 +19.8%
10 Than Quảng Ninh 64,000 8,000 2,000 4,923 −28.1%
11 XSKT Cần Thơ 63,800 12,000 1,500 4,908 +140.8%
12 Becamex Bình Dương 58,000 18,000 1,500 4,462 +28.9%
13 TP Hồ Chí Minh 55,000 12,000 2,000 4,231 −15.4%
14 Sài Gòn 44,500 12,000 1,000 3,423 +1.1%
League total 1,139,800 22,000 1,000 6,263 +12.0%

Updated to games played on 8 October 2018
Source: Vietnam Professional Football
Notes:
Teams played previous season in V.League 2

By round

2018 V.League 1 Attendance
Round Total Games Avg. Per Game
Round 1 78,000711,143
Round 2 71,000710,143
Round 3 74,000710,571
Round 4 58,00078,286
Round 5 72,000710,286
Round 6 51,50077,357
Round 7 42,00076,000
Round 8 50,00077,143
Round 9 46,00076,571
Round 10 42,50076,071
Round 11 42,00076,000
Round 12 38,20075,457
Round 13 54,00077,714
Round 14 33,00074,714
Round 15 28,00074,000
Round 16 38,00075,429
Round 17 29,10074,157
Round 18 34,50074,929
Round 19 27,00073,857
Round 20 24,00073,429
Round 21 49,50077,071
Round 22 34,50074,929
Round 23 24,00073,429
Round 24 31,00074,429
Round 25 32,50074,643
Round 26 35,50075,071
Total 1,139,8001826,263

Highest attendances

Rank Home team Score Away team Attendance Date Stadium
1Nam Định0–0XSKT Cần Thơ22,00011 March 2018 (2018-03-11)Thiên Trường Stadium
2Hải Phòng1–1Hoàng Anh Gia Lai21,00017 March 2018 (2018-03-17)Lạch Tray Stadium
3Hà Nội5–0Hoàng Anh Gia Lai20,0005 April 2018 (2018-04-05)Hàng Đẫy Stadium
4Becamex Bình Dương3–3FLC Thanh Hóa18,00015 April 2018 (2018-04-15)Gò Đậu Stadium
5Nam Định0–1Hải Phòng17,00022 March 2018 (2018-03-22)Thiên Trường Stadium
0–2Hoàng Anh Gia Lai28 September 2018 (2018-09-28)

Season statistics

Own goals

Player Club Against Round
Phạm Văn Thuận Nam Định TP Hồ Chí Minh 5
Hồ Tấn Tài Becamex Bình Dương FLC Thanh Hóa
Thiago Papel Quảng Nam Becamex Bình Dương 7
Trịnh Văn Lợi Hải Phòng Than Quảng Ninh 10
Michael Olaha Sông Lam Nghệ An SHB Đà Nẵng 11
Nguyễn Thanh Bình SHB Đà Nẵng Sông Lam Nghệ An 22

Hat-tricks

PlayerForAgainstResultDateRound
Oseni Ganiyu Hà Nội SHB Đà Nẵng 4–0(A) 14 April 2018 (2018-04-14) 5
Hà Minh Tuấn Quảng Nam Nam Định 5–2(H) 26 May 2018 (2018-05-26) 9
Nguyễn Tiến Linh 4 Becamex Bình Dương Sài Gòn 5–1(H) 29 May 2018 (2018-05-29) 10
Eydison Than Quảng Ninh Hoàng Anh Gia Lai 3–0(H) 9 June 2018 (2018-06-09) 12
Dominique Da Sylva 4 Sài Gòn Hà Nội 5–2(H) 17 June 2018 (2018-06-17) 14
Hoàng Vũ Samson 4 Hà Nội TP Hồ Chí Minh 6–3(H) 8 July 2018 (2018-07-08) 18
Đinh Thanh Trung Quảng Nam Becamex Bình Dương 4–4(H)
Nguyễn Tiến Linh Becamex Bình Dương Quảng Nam 4–4(A)
Matías Jadue TP Hồ Chí Minh SHB Đà Nẵng 4–2(H) 14 July 2018 (2018-07-14) 19
Rimario Gordon FLC Thanh Hóa Hoàng Anh Gia Lai 3–0(A) 9 September 2018 (2018-09-09) 21
Nguyễn Hải Anh TP Hồ Chí Minh Sài Gòn 5–0(H) 19 September 2018 (2018-09-19) 23
  • Note:

4: scored 4 goals; (H) – Home ; (A) – Away

Clean sheets

Rank Player Club Clean sheets
1 Nguyễn Văn Công Hà Nội 8
2 Đặng Văn Lâm Hải Phòng 7
3 Nguyễn Tuấn Mạnh Sanna Khánh Hòa BVN 6
Huỳnh Tuấn Linh Than Quảng Ninh
5 Phạm Văn Cường Quảng Nam 5

Awards

Monthly awards

Month Club of the Month Manager of the Month Player of the Month Goal of the Month References
Club Manager Club Player Club Player Club
March Than Quảng Ninh Phan Thanh Hùng Than Quảng Ninh Eydison Than Quảng Ninh Lương Xuân Trường Hoàng Anh Gia Lai [16]
April Hà Nội Chu Đình Nghiêm Hà Nội Oseni Ganiyu Hà Nội Hà Đức Chinh SHB Đà Nẵng [17]
May Hà Nội Trần Minh Chiến Becamex Bình Dương Nguyễn Tiến Linh Becamex Bình Dương Nguyễn Công Phượng Hoàng Anh Gia Lai
June Hà Nội Nguyễn Đức Thắng FLC Thanh Hóa Nguyễn Quang Hải Hà Nội Trần Minh Vương Hoàng Anh Gia Lai

Annual awards

Award Winner Club
V.League 1 Manager of the Season Chu Đình Nghiêm[18] Hà Nội
V.League 1 Player of the Season Nguyễn Văn Quyết[18] Hà Nội
V.League 1 Top Goalscorer Ganiyu Oseni[18] Hà Nội
V.League 1 Young Player of the Year Nguyễn Quang Hải[19] Hà Nội
V.League 1 Referee of the Year Ngô Duy Lân[19]
V.League 1 Assistant Referee of the Year Phạm Mạnh Long[19]

Team of the Year

VPF Team of the Year[19]
Goalkeeper Đặng Văn Lâm (Hải Phòng)
Defence Vũ Văn Thanh

(Hoàng Anh Gia Lai)

Đỗ Duy Mạnh

(Hà Nội)

Chaher Zarour

(Sanna Khánh Hòa BVN)

Đoàn Văn Hậu

(Hà Nội)

Midfield Nguyễn Quang Hải

(Hà Nội)

Ngô Hoàng Thịnh

(FLC Thanh Hóa)

Moses Oloya

(Hà Nội)

Nghiêm Xuân Tú

(Than Quảng Ninh)

Attack Nguyễn Công Phượng

(Hoàng Anh Gia Lai)

Nguyễn Văn Quyết

(Hà Nội)

References

  1. 0918.921.666, Nguyen Duc Manh - ducmanh@vnleague.vn -. "Nutifood sẽ đồng hành cùng V.League 2018 - Hoạt động của VPF - Giới thiệu các hoạt động của VPF - Các Giải Bóng Đá Chuyên Nghiệp Việt Nam - V.League - HNQG - Cup QG - Công ty cổ phần bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam - VPF - http://www.vpf.vn - http://www.vnleague.com - http://www.vnleague.vn Nguyễn Đức Kiên - Bầu Kiên - Đoàn Nguyên Đức - Võ Quốc Thắng - Phạm Ngọc Viễn - Lê Hùng Dũng - Nguyễn Trọng Hỷ - Trần Quốc Tuấn - Tanaka Koji". vpf.vn. Archived from the original on 2018-02-02. Retrieved 2018-02-01. External link in |title= (help)CS1 maint: numeric names: authors list (link)
  2. https://www.facebook.com/baobongda. "V.League 2018 sẽ khai mạc vào ngày 10/3 - Bongdaplus.vn".
  3. "Toyota stops sponsoring Vietnam's top-flight football league". tuoitrenews.vn.
  4. 0918.921.666, Nguyen Duc Manh - ducmanh@vnleague.vn -. "Bảng xếp hạng - Giải Bóng Đá Hạng Nhất Quốc Gia - Các Giải Bóng Đá Chuyên Nghiệp Việt Nam - V.League - HNQG - Cup QG - Công ty cổ phần bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam - VPF - http://www.vpf.vn - http://www.vnleague.com - http://www.vnleague.vn Nguyễn Đức Kiên - Bầu Kiên - Đoàn Nguyên Đức - Võ Quốc Thắng - Phạm Ngọc Viễn - Lê Hùng Dũng - Nguyễn Trọng Hỷ - Trần Quốc Tuấn - Tanaka Koji". vnleague.com. Archived from the original on 2017-12-22. Retrieved 2017-12-19. External link in |title= (help)CS1 maint: numeric names: authors list (link)
  5. "Petrovic bids farewell to Thanh Hoá". vietnamnews.vn. Retrieved 3 January 2018.
  6. "Mihail takes charge of Thanh Hóa". vietnamnews.vn. Retrieved 3 January 2018.
  7. "Phương to take charge of SHB Đà Nẵng". vietnamnews.vn. Retrieved 3 January 2018.
  8. "Vinh to coach V.League side Cần Thơ for two years". vietnamnews.vn. Retrieved 3 January 2018.
  9. "Coach Nguyen Duc Thang has split Saigon FC".
  10. "Coach Em will grow on the benches".
  11. "Coach Thanh Hoa resigned after only four rounds in the V-League 2018".
  12. "HLV Đức Thắng trở thành "thuyền trưởng" mới của FLC Thanh Hóa". VOV - ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM. April 30, 2018.
  13. "Archived copy". Archived from the original on 2018-07-18. Retrieved 2018-07-18.CS1 maint: archived copy as title (link)
  14. "V-League 2018 Results - Vietnam Soccer Live". soccer24.com.
  15. "Thống kê danh sách cầu thủ ghi bàn, kiến tạo tại V.League 2018". Báo Dân Việt.
  16. "CLB Than Quảng Ninh lập hat-trick giải thưởng tháng 3 Nuti Café V.League 1 - 2018" (in Vietnamese). V.league 1. 12 April 2018. Archived from the original on 12 April 2018. Retrieved 12 April 2018.
  17. "Các danh hiệu tháng 4 V.League 2018" (in Vietnamese). V.league 1. 3 May 2018. Retrieved 3 May 2018.
  18. VTV, BAO DIEN TU (October 16, 2018). "ẢNH: Toàn cảnh Gala Tổng kết các Giải BĐCN Quốc gia 2018". BAO DIEN TU VTV.
  19. VTV, BAO DIEN TU (October 16, 2018). "Gala Tổng kết các Giải BĐCN Quốc gia 2018: Tôn vinh các danh hiệu". BAO DIEN TU VTV.
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.