Vietnam women's football championship

Vietnam women's football championship
Founded 1998
Country Vietnam
Confederation AFC
Number of teams 7
Level on pyramid 1
Current champions Hồ Chí Minh City I (7th title)
Most championships Hà Nội (10 titles)
Website www.vff.org.vn
2018 Vietnam Women's Football Championship

The Vietnam's Women's Football Championship is the highest league of women's football in Vietnam. The league was established in 1998 and is currently contested by 7 teams. Hà Nội has won the Vietnam's Women's Football Championship the most, winning the title 10 times.

History

In 1998, the first tournament was held with two teams involved: Hồ Chí Minh City and Hà Nội. Hà Nội won the league's first championship and also holds the record of ten championships. Currently the tournament involves 7 teams. The Vietnam women's football championship was the first football tournament for women in Southeast Asia.

Competition format

Teams play each other two times per season on a weekly basis. The team with the most wins after that is the champion. In order from high to low, the tiebreakers are:

  1. most wins
  2. better in direct matches
  3. most goals

Clubs

Champions

SeasonChampionRunner-upThird place
2018Hà Nội
Than Khoáng Sản Việt Nam
2017Hồ Chí Minh City I (7)Phong Phú Hà NamHà Nội I
Than Khoáng Sản Việt Nam
2016Hồ Chí Minh City I (6)Hà Nội IPhong Phú Hà Nam
Than Khoáng Sản Việt Nam
2015Hồ Chí Minh City I (5) Hà Nội I Phong Phú Hà Nam
2014 Hà Nội I (10)Phong Phú Hà NamThan Khoáng Sản Việt Nam
2013 Hà Nội I (9)Hồ Chí Minh City IPhong Phú Hà Nam
2012Than Khoáng sản Việt Nam (2) Hà Nội Tràng An IHồ Chí Minh City
2011 Hà Nội Tràng An I (8)Phong Phú Hà NamHồ Chí Minh City
2010Hồ Chí Minh City (4)Hà Nội Tràng An IThan Khoáng sản Việt Nam
2009 Hà Nội (7)Than Khoáng sản Việt NamHoà Hợp Hà Nội
2008Hà Nội (6)Than Khoáng sản Việt NamHoà Hợp Hà Tây
2007Than Khoáng sản Việt NamHà TâyHà Nội
2006Hà Tây Hà NộiThan Cửa Ông
2005Hồ Chí Minh City (3)Hà TâyHà Nam
2004Hồ Chí Minh City (2)Hà NộiHà Nam
2003Hà Nội (5)Than Cửa ÔngHà Tây
2002Hồ Chí Minh CityHà NộiHà Tây
2001Hà Nội (4)Hà TâyThan Việt Nam
2000 Hà Nội (3)Hà TâyDistrict 1 Hồ Chí Minh City
Than Việt Nam
1999Hà Nội (2)Hồ Chí Minh CityThan Việt Nam
1998Hà NộiHồ Chí Minh City

Top-performing clubs

Team Champions Runners-up Third place
Hà Nội (Hà Nội Tràng An I / Hà Nội I) 10 (1998, 1999, 2000, 2001, 2003, 2008, 2009, 2011, 2013, 2014) 7 (2002, 2004, 2006, 2010, 2012, 2015, 2016) 3 (2007, 2017, 2018)
Hồ Chí Minh City I (District 1 Hồ Chí Minh City / Hồ Chí Minh City) 7 (2002, 2004, 2005, 2010, 2015, 2016, 2017 ) 3 (1998, 1999, 2013) 3 (2000, 2011, 2012)
Than Khoáng Sản Việt Nam (Than Việt Nam / Than Cửa Ông) 2 (2007, 2012) 2 (2008, 2009) 9 (2000, 1998, 2001, 2006, 2010, 2014, 2016, 2017, 2018)
Hà Nội II (Hà Tây / Hòa Hợp Hà Nội) 1 (2006) 4 (2000, 2001, 2005, 2007) 4 (2002, 2003, 2008, 2009)
Phong Phú Hà Nam (Hà Nam) 3 (2011, 2014, 2017) 5 (2004, 2005, 2013, 2015, 2016)

Individual awards

SeasonTop scorersBest player
Name Club Goals Name Club
2017 Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I 9 Nguyễn Thị Liễu Hà Nội I
2016 Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I 12 Nguyễn Thị Minh Nguyệt Hà Nội I
2015 Phạm Hải Yến Hà Nội I 10 Bùi Thúy An Hà Nội I
2014 Nguyễn Thị Muôn Hà Nội I 6 Nguyễn Thị Tuyết Dung Phong Phú Hà Nam
Nguyễn Thị Đăng TNG Thái Nguyên 6
2013 Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I 8 Nguyễn Thị Minh Nguyệt Hà Nội I
2012 Nguyễn Thị Hòa (2) Hà Nội I 8 Nguyễn Thị Nguyệt Phong Phú Hà Nam
2011 Nguyễn Thị Hòa Hà Nội I 4 Nguyễn Thị Kim Tiến Hà Nội I
2010 Đoàn Thị Kim Chi (2) Hồ Chí Minh City 6 Trần Thị Kim Hồng Hồ Chí Minh City
2009 Đỗ Thị Ngọc Châm (2) Hà Nội I 7 Đào Thị Miện (2) Hà Nội I
2008 Đỗ Thị Ngọc Châm Hà Nội I 7 Đỗ Thị Ngọc Châm Hà Nội I
2007 Trịnh Thùy Linh Hà Tây 8 Đào Thị Miện Hà Tây
2006 Đoàn Thị Kim Chi Hồ Chí Minh City 8 Lê Thị Hoài Thu Than Cửa Ông
2005 Nguyễn Thị Thành Hà Tây 8 Nguyễn Thị Hương Hà Nam
2004 Đỗ Hồng Tiến Hồ Chí Minh City 8 Quách Thanh Mai (2) Hà Nội
2003 Vũ Thị Lành Hà Nam 10 Phùng Thị Minh Nguyệt (2) Hà Nội
2002 Lưu Ngọc Mai (3) Hồ Chí Minh City 12 Phùng Thị Minh Nguyệt Hà Nội
2001 Nguyễn Thị Hà (2) Hà Nội - Trần Bích Hạnh Hà Nội
Lưu Ngọc Mai (2) Hồ Chí Minh City -
2000 Nguyễn Thị Hà Hà Nội 5 Quách Thanh Mai Hà Nội
1999 Nguyễn Khoa Diệu Sinh Hà Nội 4 Nguyễn Thị Kim Hồng Hồ Chí Minh City
Lưu Ngọc Mai Hồ Chí Minh City 4
1998 Bùi Thị Hiền Lương Hà Nội - Bùi Thị Hiền Lương Hà Nội

References

    This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.