bắt

See also: Appendix:Variations of "bat"

Vietnamese

Etymology

From Proto-Vietic *pəc (to pick). Related to bứt, vắt.

Pronunciation

Verb

bắt (, , , , , 𫐴, 𫐾)

  1. to seize; to catch
  2. to arrest
  3. to receive; to pick up
  4. to get
  5. to force; to compel
    Synonyms: ép, buộc
  6. to fit; to instal

Derived terms

Derived terms
  • bảo hiểm bắt buộc
  • bắt ấn
  • bắt bánh
  • bắt bẻ
  • bắt bí
  • bắt bóng đè chừng
  • bắt bồ
  • bắt bớ
  • bắt buộc
  • bắt cá hai tay
  • bắt cái
  • bắt chẳng được tha làm phúc
  • bắt chân chữ ngũ
  • bắt chẹt
  • bắt chợt
  • bắt chuồn chuồn
  • bắt chuyện
  • bắt chước
  • bắt cóc
  • bắt cóc bỏ đĩa
  • bắt cô trói cột
  • bắt đầu
  • bắt đầu từ
  • bắt đền
  • bắt ép
  • bắt gặp
  • bắt giọng
  • bắt giữ
  • bắt khoán
  • bắt khoan bắt nhặt
  • bắt mạch
  • bắt mắt
  • bắt mối
  • bắt nạt
  • bắt nét
  • bắt ne bắt nét
  • bắt nguồn
  • bắt nhạy
  • bắt nhân tình
  • bắt nhịp
  • bắt nọn
  • bắt nợ
  • bắt quyết
  • bắt rễ
  • bắt tận tay day tận mặt
  • bắt tận tay day tận trán
  • bắt tay
  • bắt thăm
  • bắt thóp
  • bắt thường
  • bắt tình
  • bắt tội
  • bắt tréo
  • bắt vạ
  • bịt mắt bắt dê
  • đánh bắt
  • đè chừng bắt bóng
  • đuổi bắt
  • giả chết bắt quạ
  • gió bắt mưa cầm
  • ma cũ bắt nạt ma mới
  • mèo nhỏ bắt chuột con
  • nắm bắt
  • quỉ tha ma bắt
  • quỷ tha ma bắt
  • săn bắt
  • sơn ăn tuỳ mặt ma bắt tuỳ người
  • tay bắt mặt mừng
  • thả con săn sắt bắt con cá rô
  • thả con săn sắt bắt con cá sộp
  • thả mồi bắt bóng
  • trông mặt mà bắt hình dong
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.