vợ

See also: Appendix:Variations of "vo"

Vietnamese

Etymology

From Proto-Vietic *-bəːʔ; from Old Chinese (OC *bɯʔ) (SV: phụ). Alternatively, Shorto considers "vợ" a native word, from Proto-Mon-Khmer *(ʔ)boʔ (mother)[1].

Pronunciation

Noun

vợ (𡞕)

  1. wife
    vợ chồng
    wife and husband; a married couple
    vợ chồng A Phủ
    A Phủ and his wife

Derived terms

Derived terms
  • bán vợ đợ con
  • chồng chung vợ chạ
  • chồng loan vợ phụng
  • chồng loan vợ phượng
  • của chồng công vợ
  • dựng vợ gả chồng
  • gán vợ đợ con
  • già nhân ngãi non vợ chồng
  • giàu về bạn sang về vợ
  • giàu vì bạn sang vì vợ
  • hỏi vợ
  • nói vợ
  • thuận vợ thuận chồng
  • thuận vợ thuận chồng, tát biển đông cũng cạn
  • vênh váo như bố vợ phải đấm
  • vợ bé
  • vợ cả
  • vợ cái con cột
  • vợ chồng
  • vợ chưa cưới
  • vợ con
  • vợ kế
  • vợ lẽ
  • vợ lớn
  • vợ mọn
  • vợ nhỏ

References

  1. Shorto, H. A Mon-Khmer Comparative Dictionary, Ed. Paul Sidwell, 2006. p. 96
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.