trắng

See also: trang, Trang, tráng, trăng, and trång

Vietnamese

Etymology

From Middle Vietnamese tlắng, from Proto-Vietic *k-laŋʔ (white (of the eyes/eggs)), from Proto-Mon-Khmer *klaŋʔ ~ *kla(a)ŋ (white); cognate with Muong tlẳng, Bahnar bơlang. Compare trứng.

Pronunciation

Adjective

trắng (, 𤽸) (phonemic reduplicative trăng trắng)

  1. white
  2. (of skin) pale

Derived terms

Derived terms
  • ăn trắng mặc trơn
  • cái chết trắng
  • cá mè trắng
  • cát lầm ngọc trắng
  • cá trắm trắng
  • cờ trắng
  • cúc trắng
  • đậu trắng
  • đổi trắng thay đen
  • đồng trắng nước trong
  • gạo trắng nước trong
  • gấu trắng
  • giấm trắng
  • giấy trắng mực đen
  • hai bàn tay trắng
  • hà thủ ô trắng
  • khoán trắng
  • khủng bố trắng
  • lo bò trắng răng
  • lòng trắng
  • máu trắng
  • mất trắng
  • nói trắng ra
  • nốt trắng
  • nước trắng
  • phiếu trắng
  • rượu trắng
  • sách trắng
  • tay trắng
  • than trắng
  • trắng án
  • trắng bạch
  • trắng bệch
  • trắng bóc
  • trắng bong
  • trắng bốp
  • trắng dã
  • trắng đen
  • trắng hếu
  • trắng lốp
  • trắng lôm lốp
  • trắng mắt
  • trắng muốt
  • trắng ngà
  • trắng ngần
  • trắng nhởn
  • trắng nõn
  • trắng nuột
  • trắng ởn
  • trắng phau
  • trắng phau phau
  • trắng phếch
  • trắng phếu
  • trắng tay
  • trắng tinh
  • trắng toát
  • trăng trắng
  • trắng trẻo
  • trắng trong
  • trắng trợn
  • trắng trơn
  • trắng xoá
  • trinh trắng
  • trong giá trắng ngần
  • tròng trắng
  • trong trắng
  • vàng trắng
  • vành đai trắng

See also

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.