tiếng Mĩ

Vietnamese

FWOTD – 12 January 2015

Alternative forms

Etymology

tiếng (language) + (America).

Pronunciation

Noun

(classifier thứ) tiếng (㗂美)

  1. (chiefly US) English (the English language)
    • 1971: Nguyễn Trung Thành, Đất Quảng, vol. 1, p. 66
      Thằng Min nói bằng tiếng Mỹ rành rọt dứt khoát như ra lệnh...
      Min spoke in English, clearly and precisely, as if giving a command...
    • 1987: Nguyễn Văn Sâm, Ngày Tháng Bồng Bềnh, Gió Việt
      Mấy đứa nhỏ vẫn cãi nhau chí chóe bằng thứ tiếng Mỹ 100%.
      The kids still argued passionately among themselves 100% in English.
    • 1998: Đặng Trần Huân, "Những người thích dấu huyền", Văn Mới (Westminster, California)
      Tiếng Mỹ không quá dễ như ta tưởng . Mới ghi tên và theo học những ngày đầu vỡ lòng ESL còn thấy phấn khởi lắm . Dễ quá !
      English isn't as easy as you think. When you sign up to learn the basics of ESL for the first few days, it still seems so exciting. So easy!
    • 2000: Trần Hữu Tá, Nhìn lại một chặng đường văn học, p. 587
      Từ bữa tối nghe Nhị học tiếng Mỹ, lão đã để ý đến giờ giấc của con.
      Since the time he heard Nhị study English at night, the old man paid attention to the child's schedule.
    • 2014: Nguyễn Hoàng Anh Tuấn, Thủ Dầu Một University Journal 2(15), ISSN 1859-4433, p. 19
      Vào thời kỳ Mỹ chiếm đóng Nhật (sau Thế chiến II – 1945), tiếng Mỹ xuất hiện nhóm từ geisha girl, mang nghĩa rộng là gái mại dâm...
      During the American occupation of Japan (after World War II – 1945), the term geisha girl appeared in English, broadly meaning a prostitute...
  2. American English

Usage notes

The spelling tiếng Mĩ is rare; the spelling tiếng Mỹ is much more common.

Synonyms

Adjective

tiếng

  1. (chiefly US) English (in the English language)

Synonyms

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.