Hoa Thịnh Đốn

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 華盛頓. Compare Cantonese 華盛頓 (waa4 sing6 deon6).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [hwaː˧˧ tʰïŋ˧˨ʔ ʔɗon˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [hwaː˧˧ tʰɨn˨˩ʔ ʔɗoŋ˦˧˥]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [waː˧˧ tʰɨn˨˩˨ ʔɗoŋ˦˥]

Proper noun

Hoa Thịnh Đốn

  1. (obsolete) George Washington (first president of the US)
    • 1921 January, Lu Xun, 故乡 [Hometown], translated as Cố hương by Trương Chính:
      Tôi giật mình, vội ngửng đầu lên thì trông thấy một người đàn bà, trên dưới năm mươi tuổi, lưỡng quyền nhô ra, hai tay chống nạnh, không buộc thắt lưng, chân đứng chạng ra, giống hệt cái com-pa trong bộ đồ vẽ, có hai chân bé tí. […]
      À! Nhớ ra rồi. Hồi tôi còn bé, quả có một chị Hai Dương vẫn ngồi trong quán bán đậu phụ xế cửa nhà tôi, người ta gọi chị là “nàng Tây Thi đậu phụ”. Nhưng hồi đó, chị xoa phấn, lưỡng quyền không cao như thế này, môi cũng không mỏng như bây giờ. Và chị cứ ngồi suốt buổi nên tôi cũng chưa hề được nhìn thấy cái dáng điệu “com-pa” của chị. Hồi đó người ta nói, sở dĩ hàng đậu phụ bán chạy là vì có chị ta. Song có lẽ vì tôi không cùng lứa tuổi với chị, cũng chưa bao giờ bị chị ta làm cho đắm đuối, cho nên mới quên bẵng đi. Nhưng cái “com-pa” kia lấy làm bất bình lắm, tỏ vẻ khinh bỉ, cười kháy tôi như cười kháy một người Pháp không biết đến Nã Phá Luân, một người Mỹ không biết đến Hoa Thịnh Đốn gì vậy! […]
      I was startled, and when I looked up, there was this roughly 50-year-old woman standing there, with rather prominent cheekbones, arms akimbo, no belt, legs spreading, pretty much like a pair of compasses with two tiny legs in your drawing kit. […]
      Oh, I remembered her! When I’d been little, there’d indeed been this Second Sis-in-Law Yang, popularly known as “Tofu Xi Shi”, who’d sold tofu in font of my house. She’d worn face powder back then, her cheekbones hadn’t been this high, nor had her lips been this thin. And she would’ve just sit there all day so I had never seen her “compassy” figure. Back then, they’d said it’d been all thanks to her that the tofu shop’d sold. But maybe because I’d never been in her age range or infatuated by her, I’d kind of forgotten about her. But the “compass” wasn’t amused at all, she smirked at me like you would at a French person unaware of Napoleon or at an American unaware of Washington! […]
  2. (dated) Washington, D.C.
  3. (dated) the State of Washington

Synonyms

  • Oa-sinh-tơn
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.